Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
personal computer
['pə:sənlkəm'pju:tə]
|
danh từ, viết tắt là PC
máy điện toán cá nhân; máy tính cá nhân
Chuyên ngành Anh - Việt
personal computer
['pə:sənlkəm'pju:tə]
|
Kỹ thuật
máy tính cá nhân
Tin học
máy tính cá nhân Máy tính độc lập được trang bị đầy đủ với các phần mềm hệ thống, tiện ích và ứng dụng, cũng như các thiết bị vào ra và các ngoại vi khác, mà một cá thể cần thiết để thực hiện một hoặc nhiều nhiệm vụ. Thuật ngữ máy tính cá nhân, hoặc còn gọi là PC, ngày nay được dùng để chỉ chung hoặc riêng các máy tính IBM PC, máy tương thích IBM PC, máy tính Macintosh, máy tính Appke, máy tính Amiga và các máy tính khác (như) Commodore hiện nay không còn sản xuất nữa. ý tưởng về điện toán cá nhân, ít nhất cũng đã được bắt đầu nhằm giải phóng các cá thể khỏi sự phụ thuộc vào tiềm năng của máy tính lớn và máy tính mini trước đây vốn bị kiểm soát rất chặt chẽ. Với sự phát triển của điện toán cá nhân, mọi người đã đạt được tự do hơn trong việc lựa chọn các ứng dụng phù hợp với yêu cầu của mình. Trong những năm gần đây, người ta đã tìm thấy nhiều lý do để hợp nhất các máy PC vào trong những mạng truyền thống dữ liệu của nhiều tổ chức, và mục tiêu này có thể đạt được mà không bắt buộc mọi người phải hy sinh quyền tự chủ của mình do điện toán cá nhân mang lại. Các máy PC được trang bị bộ nhớ hiệu suất cao và các bộ vi xử lý Pentium hoặc 80486 đã có thể đóng vai trò là các trạm công tác chuyên dụng - đó là các máy tính mạnh, tốc độ cao, được thiết kế để cung cấp cho các cán bộ chuyên môn như các nhân viên đồ hoạ, các kỹ sư hoặc các kiến trúc sư, sức mạnh điện toán mà họ cần cho các ứng dụng nhiều tính toán, như công việc thiết kế bằng máy tính chẳng hạn. Ngày nay, các máy PC cao cấp có thể quản lý vài ba thiết bị đầu cuối ở xa, nếu chúng có UNIX hay một số hệ điều hành laọi nhiều người sử dụng khác. Xem professional workstation
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
personal computer
|
personal computer
personal computer (n)
PC, computer, laptop, terminal, notebook, workstation, word processor, palmtop

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]